Tiêu chuẩn mặt bích DIN PN10, PN16 | Mặt bích tiêu chuẩn Đức

Tiêu chuẩn mặt bích DIN là gì? Mặt bích tiêu chuẩn Đức

Tiêu chuẩn mặt bích DIN là gì?

Tiêu chuẩn mặt bích DIN được viết đầy đủ theo tiếng Đức à Deutsches Institut für Normung e.V, dịch nghĩa viện tiêu chuẩn Đức. Do đó DIN được hiểu là tiêu chuẩn Đức do tổ chức quốc gia Đức về tiêu chuẩn hóa. Theo thống kê, hiện nay tiêu chuẩn DIN đã có tới 70 ban tiêu chuẩn, mỗi van sẽ phụ trách một phạm vi chủ đề cụ thể.

Lịch sử thành lập

DIN được thành lập ngày 22/12/1917 với tên Uỷ ban Tiêu chuẩn của ngành công nghiệp Đức (tiếng Đức: Normenausschuß der deutschen Industrie). Đến năm 1926 mới đổi tên thành “Ủy ban Tiêu chuẩn Đức” (tiếng Đức: Deutscher Normenausschuß). Mục đích để chỉ ra các lĩnh vực làm việc không giới hạn trong ngành công nghiệp.

Sau đó, đến năm 1975 mới chính thức đổi tên thành tiêu chuẩn DIN theo hợp đồng giữa tổ chức tiêu chuẩn này và chính phủ Cộng hòa Liên bang Đức. Tính đến thời điểm hiện tại, tiêu chuẩn DIN đã là một hiệp hội có trụ sở chính tại Berlin và có khoảng hơn 30.000 tiêu chuẩn DIN của hầu hết các lĩnh vực công nghệ.

tieu-chuan-mat-bich-din-la-gi-mat-bich-tieu-chuan-duc

Phạm vi áp dụng

Với số lượng khoảng hơn 30.000 tiêu chuẩn DIN, hiện nay tiêu chuẩn DIN được áp dụng khá phổ biến và rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Cụ thể:

  • Trong xây dựng và phát triển các nhà máy phát điện.
  • Áp dụng trong giao thông vận tải.
  • Trong nhiều lĩnh vực như đơn vị đo lường, thiết bị đóng gói, phân tích nước,thử nghiệm vật liệu, tiêu chuẩn về ống thép và phụ kiện.
  • Xây dựng và vận hành các nhà máy hóa dầu và lọc hóa dầu.
  • Trong công nghiệp xử lý nước thải.
  • Áp dụng tiêu chuẩn trong hàng hải và đóng tàu.
  • Trong sản xuất dược phẩm và nhiều lĩnh vực khác.

Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn DIN

  • Tiêu chuẩn mặt bích DIN PN 10 – RF

mat_bich_tieu_chuan_din_pn10

  • Tiêu chuẩn mặt bích DIN PN16

mat_bich_tieu_chuan_din_pn16

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *