Những thông số đồng hồ nước mà bạn cần biết

Những thông số đồng hồ nước mà bạn cần biết

Hệ thống đường ống dẫn nước có lắp đặt thiết bị đồng hồ để đo lường chính xác lưu lượng nước tức thời hoặc lưu lượng tổng tính từ thời điểm lắp đặt. Sau đó các thông số, kết quả sẽ được hiển thị đầy đủ trên mặt đồng hồ.  Để giúp khách hàng hiểu rõ hơn về các thông số đồng hồ nước, bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giới thiệu cụ thể, cùng tham khảo nhé.

Những thông số đồng hồ nước mà bạn cần biết

Giá trị lưu lượng định mức Qmax, Qmin, Qn, Qt

Thông số đồng hồ nước

  • Qn: lưu lượng danh định, giá trị lưu lượng mà đồng hồ nước được thiết kế để vận hành theo đúng các yêu cầu quy định trong điều kiện sử dụng bình thường. Mục đích giúp đảm bảo thiết bị có khả năng đo lường và ghi nhận lưu lượng chính xác và tin cậy trong trường hợp dòng chảy liên tục hoặc ngắt quãng. Ví dụ: Khi khóa vòi nước, dòng chảy lưu chất sẽ ngừng và đồng hồ nước sẽ ghi lại lưu lượng đã sử dụng trong khoảng thời gian đó.
  • Qmax: lưu lượng tối đa, giá trị lớn nhất mà đồng hồ nước có thể đo lường kết quả chuẩn xác và xử lý hiệu quả trong mọi tình huống. Tại đó đồng hồ nước phải hoạt động theo đúng yêu cầu trong một khoảng thời gian ngắn. Mà không gây hư hỏng, ảnh hưởng đến các thiết bị khác cũng như hiệu suất hoạt động của hệ thống. Ngoài ra, theo tính toán: Qmax = Qn x 2, có nghĩa là đồng hồ nước có khả năng xử lý lưu lượng lớn gấp đôi so với lưu lượng nước chủ đạo. Theo đó dựa vào 2 giá trị này có thể xác định được giới hạn, khả năng của đồng hồ nước trong đo lường và xử lý lưu lượng.
  • Qmin: lưu lượng tối thiểu, lưu lượng nhỏ nhất mà đồng hồ phải có thể đo và ghi nhận với sai số nằm trong phạm vi cho phép lớn nhất. Giá trị này sẽ được xác định dựa trên số ký hiệu của đồng hồ. Và mỗi đồng hồ sẽ có một giá trị khác nhau, đảm bảo phù hợp với thông số kỹ thuật.
  • Qt: lưu lượng chuyển tiếp, lưu lượng có giá trị nằm giữa lưu lượng tối đa Qmax và lưu lượng tối thiểu Qmin. Với nhiệm vụ phân chia phạm vi lưu lượng thành 2 vùng trên và dưới. Mỗi vùng sẽ được đặc trưng bằng sai số cho phép lớn nhất của vùng đó. Qt giúp người dùng kiểm soát tiêu thụ nước và quản lý sử dụng tốt hơn.
  • Phạm vi lưu lượng: giá trị lưu lượng nằm trong khoảng cách giới hạn bởi Qmax và Qmin. Lưu ý trong khoảng này kết quả đo của đồng hồ không được có sai số vượt quá sai số cho phép lớn nhất.

Xem thêm: Cách làm đồng hồ đo nước không quay và quay chậm

Sai số cho phép quy định

Theo quy định của tổng cục đo lường, sai số cho phép từ +2 tới – 2% đối với các dòng sản phẩm đồng hồ nước cấp B. Trong quá trình hoạt động, đồng hồ nước có thể chạy nhanh hoặc chậm nhưng không được vượt mức +2% nếu nhanh hơn và – 2% nếu chậm hơn.

Theo đó, trên thân đồng hồ sẽ được dán tem chứng nhận.Tuy nhiên, tại một số khu vực mức sai số được nới rộng hơn từ +5 tới – 5%.

Các thông số khác

các thông số đồng hồ đo nước khác

  • Kích cỡ đồng hồ: được ký hiệu theo kích thước ống danh định. Ví dụ: DN15mm, DN20mm.
  • Áp lực làm việc: đồng hồ đo lưu lượng có thể chịu áp lực 10bar đến 16bar.
  • Nhiệt độ hoạt động: giới hạn mức độ chịu nhiệt độ tối thiểu, tối đa của đồng hồ.
  • Tiêu chuẩn kiểm định ISO
  • Phân cấp đồng hồ: A, B, C, D

Phân loại đồng hồ nước thông dụng

Theo kết cấu:

Theo môi trường lưu chất:

Lợi ích của việc nắm được thông số đồng hồ nước

Lợi ích của việc nắm được thông số đồng hồ nước

Khi hiểu được các thông số đồng hồ nước không chỉ giúp khách hàng chọn được đồng hồ nước phù hợp mà còn giúp tối ưu hóa hiệu suất và sử dụng nước một cách hiệu quả. Cụ thể:

  • Lựa chọn loại đồng hồ nước có kích cỡ, kiểu kết nối phù hợp với hệ thống cần lắp đặt, giảm nguy cơ mua sản phẩm không tương thích.
  • Tiết kiệm năng lượng, chi phí hoạt động và đảm bảo kết quả đo lường chính xác, đáng tin cậy.
  • Chọn loại đồng hồ dạng cơ hoặc dạng điện tử đáp ứng tốt nhất nhu cầu sử dụng trong hệ thống.
  • Quản lý và kiểm soát lưu lượng nước tiêu thụ hiệu quả.
  • Chọn sản phẩm đảm bảo chất lượng và dễ dàng tìm kiếm được các đơn vị, nhà sản xuất uy tín.

Vừa rồi chúng tôi đã chia sẻ chi tiết về những thông số đồng hồ nước bạn cần biết. Hy vọng sẽ giúp bạn hiểu và nắm rõ các thông số này để vận dụng vào thực tế khi cần lắp đặt, sử dụng đồng hồ nước. Ngoài ra, nếu vẫn còn câu hỏi hoặc thắc mắc khác vui lòng để lại bình luận phía dưới bài viết, chúng tôi sẽ phản hồi trong thời gian sớm nhất.

Xem thêm: Bảng giá tiền nước sinh hoạt cập nhật mới nhất 2023

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *