Đồng hồ đo nước điện tử | Đồng hồ nước điện từ 4-20mA 220VAC

Đồng hồ đo nước điện tử

Kiểu đo: Lưu lượng tổng, tốc độ, tức thời
Chất liệu thân: Gang, Inox
Chất liệu lớp lót: Inox, Teflon PTFE
Tiếp điểm: Inox 316
Kiểu đồng hồ: Màn hình liền, Màn hình dời
Đơn vị đo: m3 / h, lit / h, m3 / p, lit / p, m3 / s, lit / s
Cỡ size: DN15 – DN1000
Áp lực: 16 thanh
Tốc độ dòng đo: 0,1 – 12 m / s
Độ chính xác: ±0.5% của giá trị đo
Cấp độ bảo vệ: IP67, IP68
Tín hiệu Analog In Out: 4 mA – 20 mA
Tín hiệu Modbus: RS-485
Màn hình hiển thị: LCD. 2×16 ký tự
Nhiệt độ chất lỏng: – 5 độ C ~ 160 độ C
Nguồn cấp: 24V, 220V, PIN
Xuất xứ: Malaysia, Hàn Quốc, Đài Loan

Kênh hỗ trợ

I. Đồng hồ đo nước điện tử là gì?

Đồng hồ đo nước điện tử là dòng đồng hồ đo lưu lượng nước điện tử sử dụng thiết bị cảm biến từ để đo các thông số và hiển thị qua màn hình LED LCD. Được kết nối tín hiệu điện để kết nối với phòng điều hành từ xa để kiểm soát lưu lượng thông qua máy tính, thiết bị di động thông mình.

Đồng hồ đo nước dạng điện tử được ứng dụng rất nhiều cho các nhà máy xử lý nước thải tại các khu công nghiệp, hệ thống chưng cư, đô thị, resort. Nhà máy giấy, nhà máy chế đồ uống, thực phẩm, dược phẩm, hóa chất ăn mòn.

Hiện nay, chúng tôi là đơn vị nhập khẩu và phân phối đồng hồ nước điện tử xuất xứ Hàn quốc, Đài Loan, Malaysia, Trung Quốc. Cung cấp hàng chính hãng, cam kết chất lượng, bảo hành 1 năm, đầy đủ chứng chỉ COCQ, giao hàng tận nơi lắp đặt theo yêu cầu.

II. Hình ảnh thực tế đồng hồ đo nước điện tử

Đồng hồ đo nước điện tử

đồng hồ đo nước điện tử màn hình dời
đồng hồ đo nước điện tử màn hình dời

đồng hồ đo điện tử 7

đồng hồ đo nước điện tử Hàn Quốc Hansung Korea
đồng hồ đo nước điện tử Hàn Quốc Hansung Korea
đồng hồ đo nước điện tử công ty tuấn hưng phát
đồng hồ đo nước điện tử công ty tuấn hưng phát
thiết bị cảm biến đo lưu lượng nước điện tử
thiết bị cảm biến đo lưu lượng nước điện tử

III. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của đồng hồ đo nước điện tử

1. Cấu tạo

Đồng hồ nước điện tử bao gồm 2 bộ phận chính: Thân đồng hồ và Mặt đồng hồ

1.1 Phần thân đồng hồ nước điện tử:

Khác với đồng hồ nước cơ thông thường dạng Đồng đo nước điện tử có cấu tạo van khá đặc biệt phần thân đồng hồ hoàn toàn rỗng cho phép lưu chất chạy qua mà không bị vật cản. Thân đồng hồ được đúc nguyên khối bằng nhựa, inox hoặc gang đúc kết hợp lớp lót EPOXY. Phụ kiện cảm biến (serson nằm bên trong đệm PTFE). Thân có kết nối bằng mặt bích hoặc rắc co với hệ thống của đường ống.

1.2 Phần mặt đồng hồ nước điện tử:

Mặt đồng hồ bao gồm các chi tiết bảng mạch, màn hình LED hiển thị, bộ đếm cảm biến, bộ chuyển đổi tín hiệu, vị trí cấp nguồn điện.

Bộ phát và nhận: Bước sóng được phát đi và nhận phản hồi sẽ được thu nhận và phân tích theo các cơ chế tính toán chính xác để có được dữ liệu lưu lượng lưu chất chạy qua đường ống từ đó xuất dữ liệu lên màn hình hiển thị.

Màn hình hiển thị điện tử của đồng hồ nước điện từ gồm các thông số như sau: Tổng lưu lượng nước hoặc lưu chất đã chảy qua đường ống, lưu lượng nước chảy qua tức thời, tốc độ dòng chảy.

cấu tạo đồng hồ đo nước điện tử
cấu tạo đồng hồ đo nước điện tử

2. Nguyên lý hoạt động đồng hồ đo nước điện tử

Nguyên lý hoạt động của đồng hồ đo lưu lượng nước điện tử cũng khá đơn giản và dễ hiểu vì nó hoạt động độc lập không khó cho người lắp đặt sử dụng và vận hành.

Nguyên lý hoạt động đồng hồ đo nước sạng điện tử
Nguyên lý hoạt động đồng hồ đo nước sạng điện tử

Đồng hồ điện từ hoạt động theo cảm ứng của faraday nó cho phép phát hiện dòng chảy. Bên trong thân đồng hồ có cuộn dây điện từ tạo ra từ trường và điện cức bắt được với điện áp. Vì vậy, dù không có vật thể đo dòng chảy bên trong đường ống của đồng hồ nhưng vẫn có thể đo được.

IV. Thông số kỹ thuật đồng hồ đo nước điện tử

*Thông số kỹ thuật:

  • Kiểu đồng hồ: Dạng màn hình dời, dạng màn hình liền, dạng tubin, dạng cảm biến từ. Phiên bản Compact (màn hình và senso dính liền) cho đường ống nổi hoặc Remote (màn hình và senso tách rời) cho hố ga hoặc đường ống đi chìm.
  • Kiểu đo: Lưu lượng nước tức thời và lưu lượng tổng, tốc độ dòng chảy lưu lượng
  • Đường kính đồng hồ: DN15 – DN1000
  • Độ sai số: ± 0,3%
  • Vật liệu thân: Thân gang đúc, Inox 304, Inox 316
  • Vật liệu gioăng đệm: Teflon PTFE (gioăng đệm trong thân PTFE chịu nhiệt độ và tính ăn mòn, hestalyoy hoặc titan chịu được axit và môi trường khắc nhiệt nhất).
  • Cấp độ bảo vệ: IP65, IP67, IP68
  • Điện áp: 220VAC, 24V DC/AC, PIN
  • Tín hiệu Analog In Out: Analog 4÷20mA/hart protocol, tín hiệu xung
  • Tín hiệu Modbus: RS-485
  • Đơn vị đo: m3/h, lít/h
  • Màn hình hiển thị: LCD 3 dòng 16 ký tự
  • Nhiệt độ làm việc: Min – 5ºC ~ Max 180ºC
  • Áp lực làm việc: 16bar – PN16 – 16kgf/cm2
  • Môi trường: Chất lỏng đa dạng, hóa chất, hơi nóng, khí nén
  • Kết nối: Mặt bích BS, DIN PN16
  • Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Malaysia, Đài Loan
  • Kiểm định, hiệu chuẩn, đo thử nghiệm có giấy của trung tâm đo lường theo yêu cầu.
đồng hồ đo lưu lượng nước dạng điện từ
đồng hồ đo lưu lượng nước dạng điện từ

V. Hướng dẫn cách lắp đặt vị trí đồng hồ đo nước điện tử

Lưu ý trước khi lắp đặt và sử dụng đồng hồ đo lưu lượng nước điện từ:

  • Xác định vị trí của đồng lắp trước các đầu bơm, nguồn nước hoặc sau van xả khóa khoảng cách 1m – 2m tùy vào áp lực nước, không nên lắp đồng hồ ở các vị trí trên cao nhất theo chiều ngang hoặc chiều dọc vì nó dẫn đến các hiện tượng bị rung lắc, lưu lượng không đều, nước không đầy ống, dẫn tới tình trạng đo không có độ chính xác nhất.
  • Lưu chất sử dụng cho đồng hồ có dộ dẫn điện dưới 5μs/cm. Không sử dụng đồng hồ trong môi trường có sắt từ vì từ tính cao sẽ ảnh hưởng tới kết quả đo chính xác của đồng hồ.
  • Đối với đồng hồ đo nước thải điện từ cần lưu ý tới lưu chất của chất lỏng là dạng gì để chọn loại phù hợp có lớp lót, chất liệu điện cực và nhiệt độ hoạt động phù hợp nhất.
  • Tốc độ dòng chảy từ 1- 3 m/s phù hợp với lưu chất có chứa hạt rắn, chất rắn. Tùy vào tốc độ dòng chảy lớn nhỏ để lắp đặt kích thước ống và kích thước đồng hồ tương ống để điều chỉnh tốc độ dòng chảy phù hợp. Tốc độ dưới 1 m/s thì đường ống thu hẹp lại cho phép đồng hồ đo lưu lượng nước thải điện từ có độ đo chính xác nhất.

VI. Ứng dụng đồng hồ đo nước điện tử

Đồng hồ đo nước là thiết quan trọng dùng để đo đạc, thống kê lưu lượng nước đi qua đi qua chính xác, xác định lượng nước cấp và xả đi qua đồng hồ thông qua bộ đếm cảm biến điện tử ứng dụng không thể thiếu trên các thiết bị xử lý nước, cấp thoát nước, hệ thống máy bơm, PCCC, nhà máy dầu, giấy, nhà máy xử lý nước, nhà máy đồ uống, sữa, bia rượu. Liên hệ Hotline để được báo giá chi tiết!

  • Nhà máy xử lý nước thải, nước sạch, nước ngọt, nước sản xuất đồ uống.
  • Nhà máy giấy, bột, xi măng, thức ăn chăn nuôi.
  • Nhà máy hóa dệt, may mặc, linh kiện điện tử, xăng dầu.

đồng hồ đo lưu lượng nước điện tử 2

VII. Ưu điểm và nhược điểm của đồng hồ đo nước điện tử

1. Ưu điểm đồng hồ đo nước điện tử

  • Kích thước đường ống có đầy đủ: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN600, DN800, DN1000.
  • Môi trường sử dụng đa dạng: Nước nóng, nước lạnh, nước thải, nước sạch, hóa chất ăn mòn.
  • Bộ tín hiệu có gắn trực tiếp lên đồng hoặc kết từ xa, kết thông qua thiết bị di động, phòng điều hành, tủ PLC.
  • Mặt đồng hồ hiển thị dạng điển tử cho phép người sử dụng có thể xem bằng mắt trực tiếp qua màn hình.
  • Vật liệu van đa dạng: Inox chuyên dùng cho hóa chất ăn mòn, gang, thép hoặc nhựa.
  • Độ chính xác cao, sai số nhỏ, tiêu chuẩn IP68 chống ẩm và chống nước.

2. Nhược điểm đồng hồ đo nước điện tử

  • Nhược điểm lớn nhất của dòng đồng hồ dạng điện tử là luôn luôn phải có nguồn điện cấp cho nó.
  • Dù là thiết kế với tiêu chuẩn IP68 chỉ để kháng nước chứ nó không hoàn toàn có thể ngâm dưới nước.
  • Tất nhiên giá thành của dạng đồng hồ tự động đo nước điện tử giá cao hơn so dòng đồng hồ cơ.

VIII. Bảng đo lưu lượng đồng hồ đo nước điện tử

Hình ảnh bảng thông số lưu lượng dòng chảy đo được đi qua đồng hồ theo cách tính:

Ví dụ: DN100 Lưu lượng 1 m / s = Lưu lượng 28 m3 / h

Quý khách hàng hãy liên hệ trực tiếp để được tư vấn chính xác nhất. Xin cảm ơn!

bảng đo lưu lượng m3 h đồng hồ nước điện tử
bảng đo lưu lượng m3 h đồng hồ nước điện tử

IX. Bản vẽ thiết kế và cân nặng đồng hồ đo nước điện tử

Mời quý khách hàng xem qua bản vẽ thiết kế của Đồng hồ đo nước điện từ màn hình liền và dời WOTECK – ĐÀI LOAN

Ký hiệu bản vẽ:

DN100 = Kích thước đường ống

L = Chiều dài (Mặt bích tới mặt bích)

H = Chiều cao (Đầu tới đáy)

bản vẽ lắp đặt trọng lượng đồng hồ đo nước điện tử
bản vẽ lắp đặt trọng lượng đồng hồ đo nước điện tử

X. Quy trình đo thử nghiệm, hiệu chỉnh, kiểm định đồng hồ đo nước điện tử

Quy trình kiểm định đo thử nghiệm đồng hồ nước điện tử là việc nên áp dụng cho tất cả các loại đồng hồ đo nước. Điều kiện để kiểm định đo thử nghiệm là đồng đồng hồ nước còn nguyên vẹn, chưa sử dụng, không tháo chỉnh sai lệch.

Theo Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa Học và Công Nghệ thì sản phẩm đồng hồ đo nước điện tử nên đo thử nghiệm kiểm định đối với các hệ thống thuộc quản lý. Do nhu cầu từng khách hàng nếu không cần kiểm định và đo thử nghiệm chúng tôi sẽ hỗ trợ.

Vì sao cần kiểm định, đo hiệu chỉnh thử nghiệm đồng hồ đo lưu lượng nước điện tử

  • Đảm bảo sản phẩm hoạt động tốt, đo chính xác.
  • Niêm phong đồng hồ để tránh bị người xấu điều chỉnh sai lệch số đo, gian lận số nước.
  • Phát hiện sai số, hư hỏng trước khi đưa vào sử dụng.

Quy trình đo thử nghiệm đồng hồ đo nước điện tử

Quy trình kiểm định Đồ hồ đo nước điện tử:

Trước khí kiểm định cần làm theo ĐLVN 17:2017 các bước như sau:

B1: Kiểm tra bên ngoào đồng hồ nước điện tử:

  • Kiểm tra bằng mắt trước tiếp các điểm: Kích thước, hình dạng, bộ phận số chỉ thị

B2: Kiểm tra kỹ thuật đồng hồ nước điện tử:

  • Kiểm tra độ kín của đồng hồ
  • Kiểm tra các chỉ số của đồng hồ

B3: Kiểm tra đo lường đồng hồ nước điện tử:

  • Kiểm tra điểm lưu lượng
  • Kiểm tra sai số tương đối

Lưu ý:

Các bước quy trình kiểm định chỉ được áp dụng đối với kiểm định lần đầu, kiểm định định kỳ và kiểm định sau sửa chữa đối với đồng hồ nước điện tử có cấp chính xác 1, 2 hoặc A, B, C, D.

XI. Những sản phẩm đồng hồ đo nước điện tử công ty chúng tôi hiện đang cung cấp

1. Đồng hồ đo nước điện tử Hàn Quốc

tham khảo đồng hồ nước điện tử hãng Hansung Hàn Quốc

  • Vật liệu cao su: DN10 ~ DN600
  • Vật liệu lót nhựa PTFE: DN65 ~ DN2000
  • Độ chính xác: 0.2%F.S. , 0.5%F.S. , 1.0%F.S.
  • Áp suất: 4MPa, 1,6MPa, 1.0MPa, 0,6MPa
  • Nhiệt độ trung bình: -10°C~+150°C- Điện dẫn trung bình:> 5μS / cm
  • Cấp bảo vệ: IP65, IP67, IP68
  • Tín hiệu đầu ra: 4-20mA Current/Pulse ; 4-20mA/Pulse + RS484, 4-20mA/Pulse + HART
  • Nguồn cấp: 220VAC, 24VDC, 3.6V PIN
  • Hoạt động: Nước thải, nước sạch, hóa chất
  • Xuất xứ: Korea

2. Đồng hồ đo nước điện tử Đài Loan

tham khảo đồng hồ đo nước điện tử hãng Woteck Đài Loan

  • Cơ size: DN25 – DN500
  • Vật liệu: Gang đúc, lót PTFE
  • Kiểu kết nối: Mặt bích Bs PN16
  • Mặt đồng hồ: Dạng điển tử LCD
  • Điện áp: 220V
  • Tín hiệu: 4 ~ 20mA
  • Tiếp điểm: SUS316
  • Nhiệt độ: – 10 ~ 150 độ C
  • Tiêu chuẩn: IP68
  • Sử dụng: nước, hóa chất
  • Xuất xứ: Taiwan (Đài Loan)

3. Đồng hồ đo nước điện tử Malaysia

đồng hồ đo nước điện tử malaysia
đồng hồ đo nước điện tử malaysia
  • Xuất xứ: Malaysia
  • Kích thước van: 50A – 500A
  • Cấu tạo: Thép, Gang, Inox
  • Lớp lót: EPDM, PTFE
  • Kết nối: dạng lắp bích
  • Xuất tín hiệu: 4 -20 mA , RS485
  • Nguồn điện: 220V
  • Tiêu chuẩn mặt bích: BS, JIS, ANSI, DIN
  • Tiêu chuẩn bảo vệ: IP67, IP68
  • Nhiệt độ làm việc: 70 – 150 độ C tùy vào chất liệu teflon, neoprene hay polyurethane

4. Đồng hồ đo nước điện tử dạng màn hình rời

Thiết bị này chia tách thành 2 bộ phận riêng biệt, rất thích hợp lắp ở những vị trí khuất tầm nhìn như: Trên cao, dưới ngầm, dưới lòng sông, lòng đất, từ đó giúp ta nhận biết dễ dàng và không cần phải đến trực tiếp nơi đo.

5. Đồng hồ đo nước điện từ dạng tích hợp

Đây là dạng phổ thông cũng như bán chạy nhất hiện nay, bộ phận đo và màn hình được cố định và với nhau hoàn chỉnh, thường thì bộ phận đo sẽ ở dưới, bộ phận hiển thị ở trên.

đồng hồ đo lưu lượng nước điện tử 4

6. Đồng hồ đo nước điện tử chạy bằng pin rời

Dòng này được sử dụng bằng pin của nhà sản xuất, thích hợp dùng cho các đường ống cần đo mà nguồn điện ở xa không thể đáp ứng được. Thông thường pin của nhà sản xuất sẽ chạy được liên tục trong vòng 6 năm có thể nhanh hoặc lâu hơn tùy theo nhiều yếu tố.

đồng hồ đo lưu lượng nước điện tử 3

 

7. Đồng hồ đo nước điện tử chạy bằng điện áp

Sử dụng điện áp tùy chọn theo như nhà sản xuất, thông thường ở việt nam sẽ sử dụng nguồn chủ yếu là 220V, Nhật bản, hàn quốc là 24V, có 1 số nước sẽ là 38V hoặc 380V.

đồng hồ nước điện tử 5

 

XI. Bảng giá và báo giá đồng hồ đo nước điện tử

Công ty chúng tôi hiện nay đang nhập khẩu và cung cấp đồng hồ nước điện từ thuộc các thương hiệu nổi Shanghai, Sunul, Meco, EMS, Unik, Philemon, maxiflo, Omnisystem, Shinhan, CHEMITEC, Sisma của Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ý (italia), Trung Quốc. Tất cả sản phẩm trên đầy đủ COCQ, phiếu xuất, hóa đơn, phiếu bảo hành. Giao hàng toàn quốc.

Ngoài nhưng sản phẩm trên chúng tôi còn cung cấp đồng hồ đo áp suất, đồng hồ đo nước dạng cơ, đồng hồ đo nước dạng dây xung, đồng hồ đo nhiệt độ, đồng hồ đo lưu lượng khí thải.

đồng hồ đo nước điện tử 6

Mọi chi tiết quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được cấp bảng giá, báo giá chi tiết, catalogue, bản vẽ đồng hồ đo nước điện từ thông qua hotline.

>>>XEM THÊM NHIỀU SẢN PHẨM HƠN TẠI: Danh mục đồng hồ nước

Chất liệu

Gang, Inox

Thương hiệu

Hansung, Woteck

Xuất xứ

Đài Loan, Hàn Quốc

2 đánh giá cho Đồng hồ đo nước điện tử

  1. Admin

    Đồng hồ đo nước điện tử

  2. Linh

    Chuyên nghiệp, uy tín

Thêm đánh giá