Bảng giá khớp nối mềm – Tổng đại lý cung cấp khớp nối mềm Hàn Quốc – Giá tốt
Công ty Tuấn Hưng Phát cung cấp giá các loại Khớp nối mềm được nhập khẩu trực tiếp từ Hàn Quốc, Malaysia, Đài Loan, Trung Quốc, chất lương cao, giá cạnh tranh. Là đơn vị đi đầu trong lĩnh vực van công nghiệp, nhưng thiết bị được các chuyên gia đánh giá đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, được thiết kế với từ nhiều vật liệu khác nhau như: Inox201, Inox304, Inox316, Đồng, Gang, Thép, Nhựa. Mặt bích tiêu chuẩn JIS, BS, DIN. Kích thước đầy đủ từ DN50 – DN1000. Sẵn sàng phục vụ quý khách và các đơn vị cần số lượng lớn.
*Tên sản phẩm:
– Khớp nối mềm DN50
– Khớp nối mềm cao su
– Khớp nối mềm DN100
– Khớp nối mềm Wonil
– Khớp nối mềm Hàn Quốc
– Khớp nối mềm DN150
Bảng giá khớp nối mềm
ST | Kích cỡ | Đơn giá | Bảo hành |
1 | DN50 | xxx.xxx | 12 tháng |
2 | DN65 | xxx.xxx | 12 tháng |
3 | DN80 | xxx.xxx | 12 tháng |
4 | DN100 | xxx.xxx | 12 tháng |
5 | DN125 | x.xxx.xxx | 12 tháng |
6 | DN150 | x.xxx.xxx | 12 tháng |
7 | DN200 | x.xxx.xxx | 12 tháng |
8 | DN250 | x.xxx.xxx | 12 tháng |
9 | DN300 | x.xxx.xxx | 12 tháng |
10 | DN350 | x.xxx.xxx | 12 tháng |
11 | DN400 | x.xxx.xxx | 12 tháng |
12 | DN450 | x.xxx.xxx | 12 tháng |
13 | DN500 | xx.xxx.xxx | 12 tháng |
14 | DN600 | xx.xxx.xxx | 12 tháng |
15 | DN850 | xx.xxx.xxx | 12 tháng |
16 | DN1000 | xx.xxx.xxx | 12 tháng |
Thông số kỹ thuật chung của khớp nối mềm
*THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
– Kích cỡ: DN50 – DN1000
– Chất liệu thân van: Cao su tổng hợp EPDM – NBR
– Gioăng đệm: thép
– Hai đầu kết nối: Inox
– Kiểu kết nối: lắp ren, lắp bích
– Tiêu chuẩn kết nối: JIS10K
– Nhiệt độ làm việc: 0 ~ 80ºC
– Áp lực làm việc: PN10
– Môi trường làm việc: Nước, nước thải nhẹ, dầu,…
– Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan
– Bảo hành: 12 tháng
Clip cấu tạo và nguyên lý hoạt động của khớp nối mềm
Mời quý bị và các bạn xem qua video sau:
>>>Xem thêm: Khớp nối mềm là gì?